100 câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh hay gặp nhất

Dưới đây là top 100 câu hỏi phỏng vấn tiếng anh hay gặp nhất trong các phỏng vấn việc làm yêu cầu ứng viên sử dụng tiếng Anh để trả lời, bao gồm nhiều câu hỏi liên quan đến cá nhân, bằng cấp, chuyên môn, điểm mạnh, lương, khả năng lãnh đạo, khả năng làm việc nhóm, tham chiếu và các câu hỏi mà bạn có thể hỏi lại nhà tuyển dụng.


Các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh về cá nhân



1. Tell me about yourself.– Hãy giới thiệu về bản thân bạn.

2. What are your strengths? – Điểm mạnh của bạn là gì? - Câu hỏi này nhằm vào những gì bạn tự tin nhất với khả năng vượt trội của mình hơn những ứng viên khác.

3. What are your weaknesses? – Điểm yếu của bạn là gì?- Đừng vô tư trình bày tất cả các điểm yếu của mình cho nhà tuyển dụng biết, mà chỉ cần liệt kể một vài điểm yếu không ảnh hưởng nhiều đến vị trí ứng tuyển của bạn.

4. What do you see as a major success in your life? – Đâu là thành công lớn nhất trong cuộc đời bạn? – Hãy hướng câu trả lời của bạn đến những giá trị công việc tốt nhất mà thành công đó mang lại.

5. Describe a major disappointment in your life. – Điều gì khiến bạn thất vọng nhất trong cuộc đời mình?– Đừng mô tả quá nhiều vào thất vọng của bạn, mà hãy lái câu trả lời sang việc bạn đã làm thế nào vượt qua nỗi thất vọng đó.

6. What motivates you? – Đâu là động lực của bạn? – Đó có thể là gia đình, tương lai và tham vọng lớn của bạn.

7. What does success mean to you? – Theo bạn thành công là gì?

8. What are three of your greatest accomplishments? – Hãy liệt kê 3 thành công lớn nhất của bạn.

9. What are your plans for the future? – Kế hoạch cho tương lại của bạn là gì?

10. Have you done any volunteer work? – Bạn đã từng tham gia công việc tình nguyện nào chưa?

11. What are your hobbies? – Sở thích của bạn là gì?

12. What do you like to do in your spare time/free time? – Bạn làm gì khi rảnh rỗi?

13. Where do you see yourself five years from now? Ten years from now? Bạn có biết 5 năm nữa mình sẽ như thế nào? Và sau 10 năm tiếp theo thì sao?

14. Describe a time when you failed. – Hãy kể cho tôi biết một lần thất bại của bạn.

15. What is your favourite book/movie? – Bộ phim/cuốn sách yêu thích của bạn là gì?

16. What do you do for fun? – Bạn có phải là người vui tính?

17. What would you do if you won the lottery? – Bạn sẽ làm gì nếu trúng xổ số?

Các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh về trình độ học vấn

18. Tell me about your educational background. – Hãy cho tôi biết về trình độ học vấn của bạn.

19. What academic courses did you like the most/the least? – Bạn thích nhất/ghét nhất khóa học nào?

20. Which academic course did you find most difficult? – Khóa học nào khó nhất đối với bạn?

21. Do you have plans for further education? – Bạn có kế hoạch gì cho việc học tập tiếp sau này không?

22. Why did you choose your major? – Tại sao bạn đã chọn chuyên ngành học này?

Các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh về nghề nghiệp



23. Why do you want this job? – Tại sao bạn lại thích làm công việc này?

24. Why should we hire you? – Tại sao chúng tôi nên thuê bạn? – Đây là một dạng câu hỏi khác của mức độ phù hợp của bạn cho công việc này.

25. Why are you the best person for the job? – Tại sao bạn là người tốt nhất cho vị trí công việc này? – Nội dung câu hỏi này tương tự như câu hỏi thứ 23.

26. Explain how you would be an asset to this company. – Hãy giải thích tại sao bạn có thể đóng góp được nhiều cho công ty? – Câu hỏi này liên quan đến năng lực của bạn.

27. Why do you think you will be successful in this job? – Tại sao bạn nghĩ rằng bạn có thể thành công với công việc này? – Nội dung câu hỏi này tương tự như câu hỏi số 25.

28. What are your qualifications for this position? – Bạn có những chuyên môn gì phù hợp với vị trí này?– Câu hỏi này liên quan đến trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc phù hợp với công việc nhà tuyển dụng đang tìm ứng viên.

29. What can you offer our company? Bạn có thể cống hiến gì cho công ty của chúng tôi?

30. What do you know about this industry? – Bạn biết gì về công việc này?

31. What is your personal mission statement? – Quan điểm cá nhân của bạn (cho công việc này) là gì?

32. Why do you think you’re suited for this position? – Tại sao bạn nghĩ mình phù hợp với công việc này?– Tương tự như câu hỏi số 23 và 24.

33. Describe your work ethic. – Hãy mô tả về quan điểm của bạn về công việc và cách ứng xử ở chỗ làm việc.

34. Describe your management style. Hãy mô tả về phong cách quản lý của bạn. – Câu hỏi dành cho những vị trí ứng tuyển người lãnh đạo.

35. What are your short-term goals? – Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?

36. What are your long-term goals? – Mục tiêu dài hạn của bạn là gì?

37. Why did you choose this field? – Tại sao bạn lại chọn lĩnh vực (công việc) này?

38. Please describe your work experience. – Hãy mô tả kinh nghiệm làm việc của bạn.

39. Why do you want to work for our company? – Tại sao bạn lại muốn làm việc ở công ty chúng tôi?

40. What do you know about our company? – Bạn biết gì về công ty chúng tôi?

41. What is most important to you in a job? – Điều gì quan trọng nhất đối với bạn khi làm việc?

42. Describe your previous jobs. – Hãy miêu tả về công việc trước của bạn.

43. Why did you leave your previous job? – Tại sao bạn lại nghỉ làm công việc trước đó?

44. What were your responsibilities in your previous position? – Trách nhiệm của bạn khi làm công việc cũ là gì?

45. What did you like the most about your last job? – Điều gì bạn thích nhất khi làm công việc cũ?

46. What did you like the least about your last job? – Điều gì bạn không thích nhất khi làm công việc cũ?

47. What did you learn in your previous job? – Bạn đã học được gì từ công việc trước đó của mình?

48. Do you work well under pressure? – Bạn có thể làm việc tốt dưới áp lực không?

49. Are you punctual? - Bạn có phải là người đúng giời không? – Đừng bao giờ trả lời là “Đúng”, trừ khi bạn muốn kết thúc cuộc phỏng vấn ngay.

50. How long do you plan to stay in this job? – Bạn muốn làm công việc này trong bao lâu? - Nếu nhà tuyển dụng chỉ tuyển bạn làm nhân viên dự án hay nhân viên tạm thời, bạn có thể chỉ ra thời gian như họ mong đợi.

51. Can you multi-task? – Bạn có thể làm nhiều việc cùng một lúc không? – Tốt nhất bạn nên khiêm tốn khi trả lời câu hỏi này.

52. Describe your ideal job. – Hãy miêu tả về công việc lý tưởng của bạn.

53. How would your co-workers describe you? Đồng nghiệp miêu tả thế nào về bạn?

54. How do you feel about learning new things? Bạn nghĩ thế nào về những thứ mới mẻ mà bạn học được (từ công việc)?

55. Have you ever had trouble with a boss? How did you handle it? – Bạn có gặp khó khăn gì với sếp của mình không? Bạn đã làm gì để giải quyết?

56. What major problems or challenges have you faced? – Những khó khăn hoặc thách thức lớn mà bạn đã phải đối mặt là gì?

57. Why did you resign? Tại sao bạn đã xin nghỉ làm?

58. Why were you fired? Tại sao bạn đã bị sa thải?

59. Are you a risk-taker? Bạn có phải là người thích mạo hiểm không? – Hãy hiểu rằng người tuyển dụng muốn hỏi liệu bạn có phải là người giám đương đầu với những cơ hội mới hay không?

60. What have you been doing since your last job? – Bạn đã làm gì sau khi nghỉ việc?

61. What’s the best movie you’ve seen in the past year? - Bộ phim hay nhất mà bạn đã xem vào năm ngoái là gì?

62. What’s the most interesting book you’ve read in the past year? – Đâu là cuốn sách lý thú nhất mà bạn đã đọc từ năm ngoái?

63. How soon can you start work? – Bạn cần bao lâu để có thể đi làm? – Nếu người tuyển dụng hỏi bạn câu này, bạn ăn chắc 90% cơ hội trúng tuyển.

64. Do you have any questions? - Bạn có câu hỏi nào cho chúng tôi (người tuyển dụng) không?

65. Are you looking for full- or part-time work? - Bạn đang cần công việc toàn thời gian hay bán thời gian?

66. Are you looking for a day or night job? - Bạn đang tìm công việc làm ban ngày hay ban tối?

67. Are you seeking a permanent or temporary position? - Bạn đang tìm công việc ổn định hay công việc tạm thời?

68. Can you work weekends? – Bạn có thể làm việc vào cuối tuần không?

69. Are you willing to work overtime? Bạn có muốn làm thêm ngoài giờ làm chính không?

70. Can you work nights? – Bạn có thể làm việc vào buổi tối không?

71. Are you willing to travel? – Bạn có muốn đi công tác (khi đảm nhiệm công việc này) không?

72. Are you willing to relocate? – Bạn có thể di chuyển nhiều chỗ khi làm công việc này không?

73. Do you have a driver’s licence? – Bạn có bằng lái xe không?

74. Do you like working with the public? – Bạn có thích làm việc với công chúng?

75. Do you like working with numbers? - Bạn có thích làm việc nhóm không?

76. How are your writing skills? - Kỹ năng viết của bạn như thế nào?

77. How’s your spelling? - Tên bạn phát âm như thế nào?

78. What computer programs are you familiar with? - Bạn đã quen sử dụng những chương trình máy tính nào?

79. Do you know any foreign languages? - Bạn biết bao nhiêu ngoại ngữ?

80. Have you worked in a multicultural environment before? – Bạn có từng làm việc trong môi trường đa văn hóa trước đó không?

81. How do you relate to people from diverse cultures? - Bạn có bà con họ hàng nào với người ở các nền văn hóa khác không?

Các câu hỏi về lương


82. What are your salary expectations? – Mức lương mong muốn của bạn là gì?

83. What salary do you want to earn? – Bạn muốn kiếm bao nhiêu tiền? – Tương tự này tương tự như câu hỏi số 81.

84. What kind of compensation are you looking for? - Bạn muốn nhận được những phúc lợi gì (từ công việc này)?

Các câu hỏi về người lãnh đạo


85. Do you consider yourself a leader? – Bạn có nghĩ rằng mình có thể làm một người lãnh đạo?

86. What leadership or managerial positions have you held? – Vị trí lãnh đạo hay quản lý nào bạn đã từng đảm nhiệm?

Các câu hỏi về tính làm việc độc lập
87. Do you like working alone? – Bạn có thích làm việc độc lập một mình?

88. How well do you work independently? Bạn làm việc độc lập một mình có tốt không?

89. How do you feel about working by yourself? Bạn nghĩ sao nếu bạn phải làm việc một mình?

Các câu hỏi về làm việc theo nhóm

90. Are you a team player? – Bạn có phải là người làm việc có tính đồng đội?

91. Do you work well with others? – Bạn có làm việc tốt với những người khác không? – Tương tự như câu hỏi số 89.

92. What strengths would you bring to a team? - Điểm mạnh của bạn khi làm việc theo nhóm là gì?

93. Do you prefer working on a team or by yourself? - Bạn thích làm việc theo nhóm hay làm việc độc lập?

Các câu hỏi về tham chiếu

94. May we contact your previous employers? – Chúng tôi có thể liên lạc với người chủ trước của bạn không?

95. Can we contact your references? – Chúng tôi có thể liên lạc với những người tham chiếu mà bạn cung cấp không?

Các câu hỏi bạn có thể hỏi người phỏng vấn bạn

96. If you were to offer me the job, how soon would you want me to start? – Nếu tôi có thể làm công việc này, bao giờ tôi có thể bắt đầu làm việc?

97. When could I expect to hear from you? – Khi nào tôi có thể biết kết quả của cuộc phỏng vấn này?

98. Are there any further steps in the interview process? – Sau cuộc phỏng vấn này liệu có thêm vòng phỏng vấn tiếp theo không?

99. What are the major responsibilities of this position? - Nhiệm vụ chính của tôi khi làm công việc này là gì?

100. Are there possibilities for advancement? – Tôi có cơ hội thăng tiến khi đảm nhiệm công việc này không?